Ba mẹ luôn muốn đặt cho con mình một cách có chọn lọc để mang lại may mắn, tài lộc và thành công cho bé trong tương lai. Ý nghĩa tên cũng chính là những mong muốn, hy vọng và tình yêu của ba mẹ. Cùng Goodmama tham khảo các cách trong bài viết dưới đây nhé!
Nhiều người quan niệm rằng các bé trai tuổi Thìn, mệnh Hỏa có nhiều hoài bão lớn lao, nếu gặp đúng thời cơ sẽ gặt hái nhiều thành công mỹ mãn, mọi việc đều suôn sẻ. Nếu ba mẹ nào đang có kế hoạch săn một chú rồng 2024 thì hãy tham khảo một số gợi ý dưới đây của Goodmama nhé!
1. Đặt tên bé trai mang theo ý nghĩa mà ba mẹ mong muốn
Bảo An: mang ý nghĩa cuộc sống sẽ bình yên, an lành và ít gặp sóng gió.
Bình An: bé có một cuộc sống bình an, đầy đủ và không gặp phải những khó khăn.
Trường An: có ý nghĩa về một cuộc sống bình an, con sẽ được sống một cuộc đời an yên và hạnh phúc.
Đăng An: biểu tượng cho ánh sáng của hòa bình, niềm tin và lý tưởng.
Minh Tài: sau này con lớn lên luôn gặp vận may và có nhiều tài lộc.
Tuấn Phước: người luôn mang lại tài lộc và may mắn cho gia đình.
Quý Thọ: người con trai giàu có, thành đạt và trường thọ.
Kiến Bình: cuộc an nhàn, luôn có quý nhân phù trợ và gặp nhiều may mắn.
Đức Duy: Con là người có cái tâm, cái đức, được mọi người yêu quý.
Minh Khôi: Mong con luôn thông minh và tài giỏi.
Gia Khánh: Mang ý nghĩ con sẽ luôn là niềm tự hào của gia đình.
Hùng Cường: người trai luôn mạnh mẽ và kiên cường, không ngại vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.
Trung Kiên: một chàng trai có bản lĩnh vững vàng, có chính kiến và có quyết tâm cao.
Đức Mạnh: con vừa là một người có đức, có tâm vừa là một chiến binh mạnh mẽ, vang danh.
Hoàng Thắng: người tự tin, có khả năng lãnh đạo và làm chủ trong mọi việc.
Hoàng Nam: tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và thích mạo hiểm, dám đối mặt với mọi chông gai.
Tùng Lâm: biểu tượng cho sức mạnh và ý chí kiên cường, bền bỉ, quyết tâm để đạt được thành công đến cùng
Hoàng Minh: Mong con luôn thông minh và tương lai rực rỡ.
Anh Tuấn: Cha mẹ hy vọng con là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và lịch lãm.
Quốc Trung: Người tài giỏi, chính trực và nổi tiếng.
Thế Sơn: Người làm nên sự nghiệp to lớn, vẻ vang.
Mạnh Trường: Mạnh mẽ và can trường trong mọi chuyện.
Quốc Trường: Con sẽ là chàng trai chững chạc, chín chắn và luôn biết làm những điều đúng đắn.
Quang Trung: Tên con là tên một người anh hùng dân tộc nghĩa khí với nhiều chiến công hiển hách.
Kiên Trung: Luôn kiên định và trung thực nhé chàng trai của bố mẹ.
Khánh Tùng: Có con là niềm vui, niềm hạnh phúc của gia đình. Hãy sống ngay thẳng, kiên cường con nhé.
Xuân Tùng: Hãy như cây tùng mùa xuân – luôn tươi xanh, tràn đầy nhựa sống.
Duy Thạch: Dù cuộc đời có bão giông thì con hãy cứng và vững như đá có nhé.
Minh Thái: Người thông minh, quyết định đúng đắn trong mọi việc.
Việt Thái: Sau này con sẽ đạt được nhiều thành công.
2. Đặt tên bé trai hợp với tuổi ba mẹ
Việc đặt tên cho bé trai hợp với tuổi ba mẹ sẽ giúp cho gia đình luôn hòa thuận, yêu thương nhau, cuộc sống gặp nhiều may mắn và sự nghiệp cũng phát đạt hơn.
Đặt tên bé trai 2024 hợp với ba/mẹ mệnh Mộc: Nguyên, Đông, Lâm, Bách, Khôi, Khiêm, Hiệp, Công, Cảnh,…
Đặt tên bé trai hợp 2024 hợp với ba/mẹ mệnh Thủy: Khang, Chiến, Trường, Khoa, Kiệt, Thắng, Thanh, Tín, Tú, Lân, Bách,…
Đặt tên bé trai 2024 hợp với ba/mẹ mệnh Hỏa: Hoàng, Luân, Khánh, An, Ân, Quân, Nghiêm, Đức, Minh, Ngọc,…
Đặt tên bé trai 2024 hợp với ba/mẹ mệnh Thổ: Sáng, Thuận, Thắng, Việt, Vũ, Sơn, Thành, An, Cương, Ân, Thái, Nhân, Linh, Quang, Tài, Dũng…
Đặt tên bé trai 2024 hợp với ba/mẹ mệnh Kim: Hải, Triều Danh, Vũ, Bằng, Hưng, Huy, Duy, Điền, Vương, Bằng, Cường,…
3. Đặt tên bé trai hợp theo tháng sinh
Tháng 1: Những bé sinh vào đầu năm thường mang theo sự mới mẻ và tươi sáng. Các tên gợi ý: Đinh Bảo, Quang Đăng, Anh Dũng, Văn Tiến, Bảo Long, Đinh Khang, Khang Vương, Nhật Minh, Toàn Thắng, Bảo Dũng.
Tháng 2: Đại diện cho sự kiên nhẫn và trí tuệ. Các tên tham khảo: Đức Tài, Thái Tuệ, Mạnh Hùng, Hữu Thịnh, Hữu Đạt, Bảo Duy, Đức Trí, Quang Thái, Nhật Dũng.
Tháng 3: Mang ý nghĩa của sự phát triển và năng động. Các tên lựa chọn: Thế Vinh, Tuệ An, Trung Kiên, Thái Kiên, Hùng Dũng, Thanh Tùng, Gia Đức, Ngọc Cường, Việt Toàn, Anh Kiệt.
Tháng 4: Mang ý nghĩa của sự bản lĩnh và ý chí. Các tên gợi ý: Ngọc Lâm, Kiến Quốc, Hoàng Bách, Quang Hải, Tùng Lâm, Quang Sáng, Thái Sơn, Minh Phát, Thái Dương.
Tháng 5: Đại diện cho sự thanh lịch và uy nghi. Các tên tham khảo: Chí Thiện, Nhật Cường, Việt Đình, Cao Trí, Minh Tâm, Việt Đình, Thái Dương, Công Vinh, Bình Nguyên, Hồng Lập.
Tháng 6: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ và độc lập. Các tên lựa chọn: Tuấn Tú, Đăng Vương, Đăng Khôi, Huỳnh Anh, Nghĩa Nam, Bảo Việt, Gia Trung, Quang Minh, Quốc Phái.
Tháng 7: Phản ánh sự thân thiện và lòng nhân ái. Tên gợi ý: Hưng Thịnh, Bảo Luân, Văn Khánh, Thiên Phú, Thành Đạt, Quốc Việt, Thanh Luân, Hữu Kiệt, Gia Khang.
Tháng 8: Tượng trưng cho sự đam mê và quyết tâm. Tên tham khảo: Thành Toàn, An Phong, Bảo Khang, Minh Luân, Việt Dũng, Dương Thái, An Khang, Nhật Phúc, Mạnh Hùng.
Tháng 9: Đại diện cho sự sáng tạo và tư duy. Tên lựa chọn: Quang Minh, Khôi Nguyên, Trung Thành, Anh Tài, Khánh Toàn, Cương Quyết, Tâm Việt, Huy Vũ.
Tháng 10: Phản ánh sự lịch thiệp và trí tuệ. Tên gợi ý: Hoàng Dũng, Hữu Thịnh, Hải Việt, Việt Lĩnh, Anh Chí, Trí Nam, Việt Lĩnh, Cường Sinh, Vĩnh Cường.
Tháng 11: Tượng trưng cho sự kiên định và lòng dũng cảm. Tên tham khảo: Chí Dũng, Anh Bằng, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Viết Cường, Đình Sang, Tuấn Vũ, Minh Thắng.
Tháng 12: Đại diện cho sự hoàn hảo và tình yêu. Tên lựa chọn: Minh Cường, Đức Sơn, Hữu Thiện, Vĩnh Bảo, Việt Sang, Khả Thiên.
Với những gợi ý cách đặt tên bé trai 2024 hay và ý nghĩa bên trên, mong rằng các ba mẹ sẽ tìm thấy cái tên phù hợp nhất với ước mong của mình. Chúc mừng các bậc phụ huynh sắp đón chào hoàng tử mới của cả gia đình, hy vọng bé sẽ luôn được hạnh phúc và an lành!