Cái tên là món quà đầu tiên cha mẹ dành tặng con. Vì thế hãy đặt tên cho con thật ý nghĩa thể hiện tình yêu thương, niềm mong ước và hy vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với bé yêu của mình. Đối với các bé trai sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim, tuổi Dần đặt tên nào cho phù hợp. Hãy tham khảo những gợi ý dưới đây nhé!
Kim là bản mệnh thứ tư trong ngũ hành, đại diện cho kim loại như vàng, bạc, đồng,…Những người có mệnh Kim thường có tính quyết đoán, thẳng thắn và mạnh mẽ. Nếu họ được sống và làm việc trong môi trường tốt chắc chắn sẽ phát huy tối đa ưu điểm của mình. Nếu bố mẹ đặt tên cho bé trai mệnh Kim hợp với mệnh sẽ giúp con phát huy ưu điểm tối đa, cuộc sống thuận lợi và gặp nhiều may mắn.
1. Đặt tên cho bé trai mệnh Kim vần A – B – C
- Vần A: Đức Anh, Tuấn Anh, Hùng Anh, Ngọc Anh, Thế Anh, Minh Anh, Văn Anh, Bình An, Bảo An, Gia An, Quang Anh, Quốc Anh, Bảo Anh, Duy Anh, Việt Anh, Hùng Anh.
- Vần B: Thanh Bình, Á Bằng, Quốc Bảo, Hoàng Bách, Thiên Bảo, Chí Bảo, Gia Bảo, Ngọc Bảo, Xuân Bách, Thanh Bình, Tiến Bình, Tấn Bách.
- Vần C: Khắc Cường, Bảo Châu, Hùng Cường, Hữu Công.
Xem thêm:
2. Đặt tên cho bé trai mệnh Kim vần D – Đ
- Vần D: Hải Dương, Ngọc Dương, Đức Duy, Tuấn Du, Hoàng Dũng, Khương Du, Hoàng Dương, Anh Duy, Trí Dũng, Minh Dũng, Đức Doanh, Bảo Duy, Quang Dũng, Trung Dũng, Thái Dương, Mạnh Dũng.
- Vần Đ: Hải Đăng, Quang Đức, Hồng Đăng, Khánh Đức, Minh Đăng, Minh Đạt, Xuân Đức, Minh Đức, Phúc Đức, Quốc Đạt, Minh Đan, Tiến Đạt, Trí Đức, Trọng Đức, Trung Đức.
3. Đặt tên cho con trai mệnh Kim vần G – H – K
- Vần G: Văn Giang, Long Giang, Khải Gia.
- Vần H: Quang Hải, Ngọc Hải, Đức Hải, Gia Hưng, Gia Huy, Quốc Hưng, Huy Hoàng, Minh Hiếu, Minh Hà, Minh Hạo, Quang Huy, Quang Hưng, Ngọc Hoàng, Quốc Hưng, Sỹ Hùng, Thanh Hải, Minh Hoàng, Minh Huy, Trung Hiếu, Việt Hoàng, Việt Hà, Chấn Hưng, Đức Hiếu, Đức Huy.
- Vần K: Đức Kiên, Chí Kiên, Duy Khang, Duy Khoa, Duy Khôi, Gia Khiêm, An Khang, Gia Khang, Gia Khánh, Gia Kiệt, Hoàng Khôi, Hữu Khang, Nguyên Khang, Minh Khôi, Tuấn Khải, Tuấn Kiên, Tuấn Kiệt, Vĩnh Khang, Vũ Khánh, Xuân Kiên, Ngọc Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Anh Khoa, Đăng Khoa, Đăng Khôi, Nam Khánh, Quang Khải, Quốc Khánh, Minh Hải.
Xem thêm:
4. Đặt tên cho bé trai vần L – M – N
Vần L: Gia Long, Bảo Lâm, Văn Lâm, Hoàng Long, Hoàng Lâm, Hải Long, Thanh Lâm, Đình Long, Đức Long, Quyền Linh, Nhật Linh.
Vần M: Tuấn Minh, Gia Minh, Quang Minh, Bình Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Bảo Minh, Nhật Minh
Vần N: Trọng Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nam, Hoàng Nam, Hải Nam, Gia Nghi, Gia Nghĩa, Khôi Nguyên, Khải Nguyên, Minh Ngọc, Minh Nhật, Thiện Nhân, Trọng Nghĩa, Trọng Nhân, Trung Nguyên, Minh Nhật, Quang Nhật, Hải Nam.
5. Đặt tên con trai mệnh Kim vần P – Q
Vần P: Chấn Phong, Khánh Phong, Gia Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Khải Phong, Thanh Phong, Thiên Phúc, Thiên Phước, Đức Phát, Đức Phúc, Minh Phúc, Nam Phong, Tấn Phát, Đình Phong, Tuấn Phong.
Vần Q: Mạnh Quân, Quốc Quân, Minh Quân, Hoàng Quân, Minh Quang, Đăng Quang, Đại Quang, Đức Quang, Tấn Quốc.
6. Đặt tên bé trai mênh Kim vần S – T
- Vần S: Tùng Sơn, Nam Sơn, Hải Sơn, Thanh Sơn, Trường Sơn, Thái Sơn.
- Vần T: Sơn Tùng, Anh Tuấn, Anh Tú, Khắc Tuyên, Minh Triết, Minh Tuấn, Minh Tú, Hoàng Tùng, Hữu Tín, Quốc Thuận, Phúc Thịnh, Thanh Tùng, Đình Trí, Đình Tài, Đình Tùng, Quyết Thắng.
7. Đặt tên bé trai vần V – U – Y
Vần V: Quang Vinh, Hữu Vinh, Thiên Vũ, Tuấn Vũ, Minh Vương, Minh Vũ, Tấn Vượng.
Vần U: Khải Uy.
Vần Y: Thiên Ý.
Từ những gợi ý trên, cùng với sự thảo luận và nghe lời khuyên góp ý của những người lớn tuổi trong gia đình, mong rằng bố mẹ sẽ đặt tên cho bé trai mệnh Kim một cái tên thật hay và ý nghĩa, hợp với bản mệnh của bé nhé.